STT |
Mã lỗi |
Nghĩa |
STT |
Mã lỗi |
Nghĩa |
Đầu tiên |
000C |
– Lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc đứt mạch. |
3 |
0B |
– Lỗi mực nước dàn lạnh |
2 |
000đ |
– Lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc đứt mạch |
3 |
0C |
– Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc bị hỏng |
3 |
0011 |
– Lỗi động cơ quạt |
3 |
0D |
– Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc bị hỏng |
4 |
0012 |
– Lỗi bo mạch máy tính |
3 |
0E |
– Lỗi cảm biến gas |
5 |
0013 |
– Lỗi nhiệt TC |
3 |
0F |
– Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
6 |
0021 |
– Lỗi hoạt động IOL |
3 |
11 |
– Lỗi quạt dàn bên trong |
7 |
0104 |
– Lỗi cáp bên trong, lỗi kết nối với thiết bị bên ngoài |
3 |
thứ mười hai |
– Các lỗi bo mạch nội bộ bất thường khác |
3 |
0105 |
– Lỗi cáp bên trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn bên trong ra dàn bên ngoài |
3 |
13 |
– Mã lỗi 13 điều hòa Toshiba có nghĩa là không có gas |
3 |
010C |
– Lỗi cảm biến TA, hở mạch hoặc đứt mạch |
3 |
14 |
– Mạch biến tần quá dòng |
mười |
010D |
– Lỗi cảm biến TC, hở mạch hoặc đứt mạch |
3 |
16 |
– Mạch phát hiện vị trí bất thường hoặc bị hỏng trong cuộn dây máy nén |
11 |
0111 |
– Lỗi động cơ quạt đơn bên trong |
3 |
3 |
– Lỗi mạch phát hiện hiện tại |
thứ mười hai |
0112 |
– Nội bộ bảng máy tính lỗi |
3 |
3 |
– Lỗi cảm biến nhiệt độ, lỗi cảm biến TE, hở mạch hoặc đứt mạch |
13 |
0214 |
– Bộ ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng biến tần thấp |
3 |
3 |
– Lỗi cảm biến phát xạ đơn vị bên ngoài, lỗi cảm biến TL hoặc TD, hở mạch hoặc bị hỏng |
14 |
0216 |
– Lỗi vị trí máy nén khí |
3 |
20 |
– Áp lực thấp |
3 |
0217 |
– Phát hiện lỗi lưu lượng máy nén khí |
46 |
3 |
– Áp suất cao |
16 |
0218 |
– Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc hở mạch cảm biến TS hoặc TE |
3 |
3 |
– Lỗi động cơ quạt thông gió |
3 |
0219 |
– Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc mở cảm biến TD |
3 |
3 |
– Mã lỗi máy lạnh Toshiba là lỗi thông tin tín hiệu. |
3 |
021A |
– Lỗi động cơ quạt đơn bên ngoài |
3 |
3 |
– Sao chép địa chỉ |
3 |
021B |
– lỗi cảm biến TE |
50 |
3 |
– Không có dữ liệu từ đơn vị nội bộ |
20 |
021C |
– Lỗi mạch truyền động máy nén khí |
3 |
1A |
– Lỗi hệ thống truyền động quạt sưởi. |
3 |
3 |
– Mất điện ngay lập tức, lỗi kết nối từ dàn trong ra dàn ngoài |
3 |
1B |
– Lỗi cảm biến nhiệt |
22 |
3 |
– Thay đổi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt đơn vị bên trong |
3 |
1 c |
– Lỗi ổ đĩa máy nén nóng |
23 |
3 |
– Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh |
3 |
1D |
– Sau khi khởi động máy nén, lỗi thiết bị bảo vệ quá dòng được kích hoạt |
24 |
031D |
– Lỗi máy nén khí, máy nén bị tắt cánh quạt |
3 |
1E |
– Lỗi cộng nhiệt, nhiệt độ máy nén khí tăng cao. |
3 |
031E |
– Nhiệt độ máy nén khí cao |
3 |
1F |
– Máy nén bị hư hỏng. |
3 |
031F |
– Lưu lượng của máy nén khí rất cao |
3 |
B5 |
– Dòng tủ lạnh cấp thấp. |
27 |
3 |
– Tín hiệu nối tiếp không trở lại từ thiết bị bên ngoài, lỗi kết nối từ thiết bị bên ngoài với thiết bị nội bộ |
3 |
B6 |
– Độ cao của các dòng điện lạnh. |
3 |
3 |
– Tín hiệu hoạt động không vào thiết bị bên ngoài |
3 |
B7 |
– Phần 1 hỏng hóc ở nhóm thiết bị không hoạt động. |
3 |
3 |
– Tín hiệu hoạt động lỗi chế độ trung gian |
60 |
EF |
– Lỗi quạt khung trước |
3 |
3 |
– Van bốn chiều thay đổi, nhiệt độ thay đổi |
61 |
mười |
– Lỗi bộ nguồn quá áp. |
30 đầu tiên |
3 |
– Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
– |
– |
– |